Yêu xa tiếng Anh là gì? Ví dụ và cách sử dụng cụ thể

Yêu xa tiếng Anh là gì, sử dụng khi nào và cách sử dụng ra sao? Cùng Hi-Language tìm hiểu ngay sau đây nhé!

Yêu xa tiếng Anh là gì?

Yêu xa tiếng Anh là gì?
Yêu xa tiếng Anh là gì?

“Yêu xa” trong tiếng Anh được gọi là:

  • “long-distance love” /lɔŋ ˈdɪstəns lʌv/
  • hoặc “long-distance relationship” /lɔŋ ˈdɪstəns riˈleɪʃənˌʃɪp/

Ý nghĩa: Yêu xa là hai người yêu nhau nhưng bị cách biệt về khoảng cách địa lý.

Ví dụ về cách sử dụng yêu xa trong tiếng Anh

  1. Long distance relationships can flop easily if not paid keen attention to.

Yêu xa có thể dễ dàng đổ vỡ nếu không dành đủ sự quan tâm.

  1. Anyone who’s been in a long distance relationship can feel the underlying heartache of being apart.

Bất cứ ai từng yêu xa đều có thể cảm nhận được nỗi đau khi phải xa nhau.

> Xem thêm: Ellipsis là gì? Các loại tỉnh lược trong tiếng Anh và ứng dụng trong IELTS

Câu nói ngọt ngào cho các cặp đôi yêu xa

Câu nói ngọt ngào cho các cặp đôi yêu xa
Câu nói ngọt ngào cho các cặp đôi yêu xa

Sau khi tìm hiểu yêu xa là gì, cùng tham khảo một số câu nói hay cho các cặp đôi đang yêu xa nhé!

  1. “Even though we’re miles apart, my love for you knows no bounds.” 

   (Dù chúng ta cách xa hàng dặm, tình yêu của tôi dường như không bao giờ kết thúc.)

 

  1. “Distance means so little when someone means so much.”

   (Khoảng cách có ý nghĩa rất nhỏ khi có ai đó quan trọng với bạn đến vậy.)

 

  1. “I miss you more with each passing day.”

   (Tôi nhớ bạn hơn cùng với mỗi ngày trôi qua.)

 

  1. “You’re the first and last thing on my mind every day.”

   (Bạn là điều đầu tiên và cuối cùng tôi nghĩ đến mỗi ngày.)

 

  1. “Our love can conquer any distance.”

   (Tình yêu của chúng ta có thể vượt qua mọi khoảng cách.)

 

  1. “Every day apart is a day closer to being together.”

   (Mỗi ngày xa cách là một ngày gần nhau hơn.)

 

  1. “I can’t wait for the day we’ll be in each other’s arms again.”

   (Tôi không thể đợi đến ngày chúng ta sẽ ở trong vòng tay của nhau lại.)

 

  1. “Our love story is worth the wait.”

   (Câu chuyện tình yêu của chúng ta đáng đợi đấy.)

 

  1. “Distance is just a test to see how far love can travel.”

   (Khoảng cách chỉ là một bài kiểm tra để thấy tình yêu có thể đi xa tới đâu.)

 

  1. “No matter where I am, my heart is always with you.”

    (Dù tôi ở đâu, trái tim tôi luôn ở bên bạn.)

 

  1. “I cherish the moments we spend together, no matter how infrequent they are.”

    (Tôi trân trọng những khoảnh khắc chúng ta dành cho nhau, cho dù chúng hiếm hoi.)

 

  1. “You’re my sunshine on the rainiest of days.”

    (Bạn là ánh nắng mặt trời của tôi trong những ngày mưa nhất.)

 

  1. “Our love is a beautiful journey, even if the path is rocky at times.”

    (Tình yêu của chúng ta là một hành trình tuyệt đẹp, dù con đường có lúc gập ghềnh.)

 

  1. “I love you more today than I did yesterday and less than I will tomorrow.”

    (Tôi yêu bạn hơn hôm nay so với hôm qua và kém hơn so với ngày mai.)

 

  1. “Though we’re apart, you’re always in my heart.”

    (Mặc dù chúng ta cách xa nhau, bạn luôn ở trong trái tim tôi.)

 

  1. “The day we’ll be together again can’t come soon enough.”

    (Ngày chúng ta sẽ ở bên nhau lại không thể đến quá nhanh.)

 

  1. “Our love is like a fine wine, it gets better with time.”

    (Tình yêu của chúng ta giống như một chai rượu ngon, nó càng ngon càng lâu.)

 

  1. “I am willing to wait for as long as it takes to be with you.”

    (Tôi sẵn sàng chờ đợi cho đến khi có thể ở bên bạn.)

 

  1. “You’re my greatest adventure, no matter the distance.”

    (Bạn là cuộc phiêu lưu lớn nhất của tôi, bất kể khoảng cách.)

 

  1. “Our love is a bond that can’t be broken by distance.”

    (Tình yêu của chúng ta là một liên kết không thể bị đứt bởi khoảng cách.)

> Xem thêm: 100+ Những câu nói tiếng Anh hay về sự chân thành, không giả dối

Trên đây là phần giải thích yêu xa tiếng Anh là gì và gợi ý những câu nói tình cảm cho các cặp đôi đang yêu xa. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào, đừng ngần ngại để lại câu hỏi để được giải đáp miễn phí. Thân chào!

5/5 - (1 bình chọn)

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

101+ Những câu nói yêu bản thân tiếng Anh ý nghĩa, truyền động lực

Khám phá 101+ những câu nói yêu bản thân tiếng Anh đầy ý nghĩa và truyền động lực trong bài viết này. Tìm hiểu cách những lời diễn đạt sâu sắc này có thể truyền cảm hứng và giúp bạn xây dựng tình yêu thương đối với chính bản thân mình. Cùng Hi-Language tham khảo […]

Những đoạn văn tiếng Anh hay về tình yêu giúp tăng kỹ năng đọc hiểu

Khám phá “Những đoạn văn tiếng Anh hay về tình yêu” để nâng cao kỹ năng đọc hiểu của bạn. Bài viết này tập trung vào những đoạn văn sâu sắc về tình yêu, mang đến trải nghiệm đọc độc đáo và giúp bạn phát triển khả năng tiếng Anh của mình. Cùng Hi-Language tham […]

Ê kíp tiếng Anh là gì? Ví dụ và cách sử dụng cụ thể

Ê kíp tiếng Anh là gì? Cùng Hi-Language tham khảo để tìm được một từ vựng chính xác nhất với mong muốn của bạn nhé! Ê kíp tiếng Anh là gì? Ê kíp tiếng Anh là: Crew /kru/ (noun) Từ “ê kíp” thường được sử dụng để chỉ một nhóm người hoặc một đội ngũ […]

Ướt như chuột lột tiếng Anh là gì? Ví dụ và cách sử dụng

Ướt như chuột lột tiếng Anh là gì? Cách sử dụng thành ngữ này trong tiếng Anh như thế nào? Hãy cùng Hi-Language tìm hiểu qua bài viết sau đây nhé! Ướt như chuột lột tiếng Anh là gì? “Ướt như chuột lột” là một thành ngữ tiếng Việt được sử dụng để miêu tả […]

40+ Bài văn viết về ngôi nhà mơ ước bằng tiếng Anh (IELTS Band 4 – 8)

Viết về ngôi nhà mơ ước bằng tiếng Anh là một chủ đề rất phổ biến. Để có thêm nhiều ý tưởng hay, từ vựng mới và ngữ pháp đúng chuẩn, hãy tham khảo những bài văn tiếng Anh về ngôi nhà mơ ước mà Hi-Language gợi ý sau đây nhé! Lưu ý khi viết […]