130+ Những câu nói tiếng Anh về trường học ý nghĩa, hài hước

Khám phá hơn 130 những câu nói tiếng Anh về trường học, từ những câu ý nghĩa đến những câu hài hước. Bài viết này sẽ mang đến cho bạn niềm cảm hứng và tiếng cười với thế giới giáo dục. Cùng Hi-Language tham khảo nhé!

Những câu nói tiếng Anh về trường học hài hước, dí dỏm

Những câu nói tiếng Anh về trường học hài hước, dí dỏm
Những câu nói tiếng Anh về trường học hài hước, dí dỏm

Khám phá những lời nói vui nhộn và hài hước về trường học trong bài viết này. Chắc chắn bạn sẽ cười sảng khoái với những câu nói tiếng Anh về trường học này!

  1. “I spent so much time in the library that I’m pretty sure the librarian put me on the payroll.”

 

   Dịch: “Tôi đã dành quá nhiều thời gian ở thư viện nên tôi chắc chắn rằng thủ thư đã cho tôi vào danh sách trả lương.”

 

  1. “Studying for finals feels like trying to fit an elephant into a phone booth.”

 

   Dịch: “Học cho kỳ thi cuối kỳ cảm giác giống như cố gắng đưa con voi vào trong một buồng điện thoại.”

 

  1. “My math teacher told me to solve the problem on the board. I did. The problem was me.”

 

   Dịch: “Thầy dạy toán của tôi bảo tôi giải bài toán trên bảng. Tôi đã làm. Vấn đề là tôi.”

 

  1. “I’m not saying my school is old, but our mascot is a dinosaur.”

 

   Dịch: “Tôi không nói trường tôi cũ, nhưng biểu tượng của trường chúng tôi là một con khủng long.”

 

  1. “I asked my history teacher if we could learn about something more recent. He told me to open a newspaper.”

 

   Dịch: “Tôi hỏi thầy lịch sử xem có thể học về điều gì đó gần đây hơn không. Thầy nói tôi nên mở một tờ báo.”

 

  1. “My school is so eco-friendly that even the exams are recycled.”

 

   Dịch: “Trường của tôi thân thiện với môi trường đến nỗi cả các kỳ thi cũng được tái chế.”

 

  1. “In school, I learned that ‘too much studying’ is a thing. It’s the Loch Ness Monster of productivity.”

 

   Dịch: “Ở trường, tôi học được rằng ‘học quá nhiều’ là một thứ gì đó. Đó là con quái vật Loch Ness của sự hiệu suất.”

 

  1. “I’m pretty sure my math textbook is secretly a horror novel. It gives me nightmares.”

 

   Dịch: “Tôi khá chắc chắn rằng sách giáo trình toán của tôi bí mật là một cuốn tiểu thuyết kinh dị. Nó làm cho tôi ác mộng.”

 

  1. “I told my teacher my dog ate my homework. She asked for a picture of the crime scene.”

 

   Dịch: “Tôi nói với thầy rằng chó của tôi đã ăn bài tập về nhà của tôi. Thầy yêu cầu một bức hình của hiện trường tội ác.”

 

  1. “My school cafeteria has a menu. It’s just one word: ‘Mystery.'”

 

    Dịch: “Nhà hàng của trường tôi có thực đơn. Chỉ có một từ: ‘Bí ẩn.'”

 

  1. “I thought I aced my history test, but when I got it back, it had more red marks than a Valentine’s Day card.”

 

    Dịch: “Tôi nghĩ rằng tôi đã làm xuất sắc trong bài kiểm tra lịch sử, nhưng khi nhận lại, nó có nhiều dấu đỏ hơn cả một thiệp Valentine.”

 

  1. “The only time I’m early for school is when I accidentally set my alarm for 3:00 AM instead of 7:00 AM.”

 

    Dịch: “Lần duy nhất tôi đến trường sớm là khi tôi vô tình đặt đồng hồ báo thức lúc 3:00 AM thay vì 7:00 AM.”

 

  1. “I think my school is haunted. Every time I try to study, my textbooks disappear.”

 

    Dịch: “Tôi nghĩ trường của tôi bị ma ám. Mỗi khi tôi cố gắng học, sách giáo trình của tôi biến mất.”

 

  1. “My school’s Wi-Fi password is longer than my list of excuses for not doing homework.”

 

    Dịch: “Mật khẩu Wi-Fi của trường tôi dài hơn danh sách lý do tôi không làm bài tập về nhà.”

 

  1. “I told my teacher that I need a raise in my allowance to pay for school supplies. She laughed and said, ‘Welcome to adulthood.'”

 

    Dịch: “Tôi nói với thầy rằng tôi cần tăng tiền tiêu vặt để trang trải đồ dùng học tập. Thầy cười và nói, ‘Chào mừng bạn đến với tuổi trưởng thành.'”

 

  1. “If procrastination were an Olympic sport, I’d have a gold medal by now.”

 

    Dịch: “Nếu trì hoãn là một môn thể thao Olympic, tôi đã có huy chương vàng từ lâu rồi.”

 

  1. “I tried to take a shortcut to school, but my GPS said, ‘Recalculating… now recalculating again… are you sure you’re in a car?'”

 

    Dịch: “Tôi cố gắng đi đoạn đường tắt đến trường, nhưng GPS của tôi nói, ‘Tính lại… lại tính một lần nữa… bạn chắc chắn bạn đang ở trong một chiếc ô tô chứ?'”

 

  1. “My school is so strict about dress code that they once sent a student home for wearing mismatched socks. It was sock-ial exile.”

 

    Dịch: “Trường của tôi rất nghiêm về quy tắc trang phục đến mức họ từng đuổi một học sinh về nhà vì mặc vớ không đôi. Đó là một cuộc lưu đày vớ.”

 

  1. “I asked my teacher if we could have a pet in class. She said yes, as long as it’s a ‘decimal’ point.”

 

    Dịch: “Tôi hỏi thầy liệu chúng tôi có thể nuôi thú cưng trong lớp hay không. Thầy nói có, miễn là nó là dấu ‘chấm thập phân’.”

 

  1. “School is where you learn how to solve problems you didn’t even know you had. Like, ‘How can I carry all these textbooks without breaking my back?'”

 

    Dịch: “Trường là nơi bạn học cách giải quyết những vấn đề mà bạn thậm chí còn không biết bạn có. Như, ‘Làm sao để mang tất cả sách giáo trình này mà không gãy lưng?'”

 

  1. “I told my teacher I needed more time to study. She said, ‘Time is relative.’ So I told her, ‘In that case, can you call my relatives and tell them I’m busy?'”

 

    Dịch: “Tôi nói với thầy rằng tôi cần thêm thời gian để học. Thầy nói, ‘Thời gian là tương đối.’ Vì vậy, tôi nói với thầy, ‘Trong trường hợp đó, bạn có thể gọi điện cho họ và nói rằng tôi đang bận không?'”

 

  1. “I asked my teacher if there would be a pop quiz. She said, ‘No, just a regular quiz.’ As if that’s any better!”

 

    Dịch: “Tôi hỏi thầy liệu có bài kiểm tra bất ngờ không. Thầy nói, ‘Không, chỉ là một bài kiểm tra bình thường.’ Như thể điều đó tốt hơn!”

 

  1. “In school, they say the early bird gets the worm. But honestly, I’d rather sleep in and order pizza.”

 

    Dịch: “Ở trường, họ nói rằng con chim mắt sớm bắt được con sâu. Nhưng thực tế, tôi thích ngủ thêm và đặt pizza hơn.”

 

  1. “I tried to impress my crush with my knowledge of Shakespeare, but I ended up reciting ‘To be or not to be’ for five minutes straight. She just said, ‘Be gone.'”

 

    Dịch: “Tôi cố gắng gây ấn tượng với người mà tôi thích bằng kiến thức về Shakespeare, nhưng kết quả là tôi đã đọc ‘To be or not to be’ liên tục trong năm phút. Cô ấy chỉ nói, ‘Biến đi.'”

 

  1. “I asked my teacher for extra credit. She said, ‘Sure, here’s an extra pencil. Now go write a 10,000-word essay.'”

 

    Dịch: “Tôi xin thầy cho điểm cộng. Thầy nói, ‘Chắc chắn, đây là một cây bút thêm. Bây giờ hãy đi viết một bài luận 10,000 từ.'”

 

  1. “My school is so old that our computer lab has fossils, not computers.”

 

    Dịch: “Trường của tôi cổ xưa đến nỗi phòng máy tính của chúng tôi có hóa thạch, không phải máy tính.”

 

  1. “I asked my teacher for a bathroom pass, and she handed me a map and said, ‘Good luck on your journey.'”

 

    Dịch: “Tôi xin thầy cho thẻ ra toilet, và cô ấy đưa cho tôi một bản đồ và nói, ‘Chúc bạn may mắn trong cuộc hành trình của bạn.'”

 

  1. “The school bell is like my alarm clock’s evil twin. It wakes me up in my nightmares.”

 

    Dịch: “Cái chuông trường giống như anh sinh đôi xấu xa của đồng hồ báo thức của tôi. Nó đánh thức tôi trong cơn ác mộng.”

 

  1. “I asked my teacher if I could use a calculator on the math test. She said, ‘You can, but you’ll still need to know how to add and subtract.'”

 

    Dịch: “Tôi hỏi thầy liệu tôi có thể sử dụng máy tính trên bài kiểm tra toán không. Thầy nói, ‘Có thể, nhưng bạn vẫn cần biết cách cộng và trừ.'”

 

  1. “I’m convinced my backpack is a black hole. I put my homework in, and it disappears into another dimension.”

 

    Dịch: “Tôi tin rằng cái ba lô của tôi là một lỗ đen. Tôi đặt bài tập vào, và nó biến mất vào một chiều không gian khác.”

 

  1. “I asked my teacher for help with a tough problem, and she said, ‘You know what they say, Google it!'”

 

    Dịch: “Tôi hỏi thầy giúp đỡ với một vấn đề khó khăn, và cô ấy nói, ‘Bạn biết họ nói gì, Google đi!'”

 

  1. “My school’s motto is ‘Knowledge is power.’ But let’s be honest, the real power is in a good night’s sleep.”

 

    Dịch: “Phương châm của trường tôi là ‘Kiến thức là sức mạnh.’ Nhưng hãy thật thà mà nói, sức mạnh thực sự nằm ở trong một giấc ngủ đêm ngon.”

 

  1. “I told my teacher I was late because I got caught in traffic. She asked, ‘On the highway or the information superhighway?'”

 

    Dịch: “Tôi nói với thầy rằng tôi trễ vì bị kẹt xe. Thầy hỏi, ‘Trên xa lộ hay trên xa lộ thông tin?'”

 

  1. “I tried to impress my classmates with my cooking skills during a potluck lunch. Let’s just say the fire alarm was not impressed.”

 

    Dịch: “Tôi cố gắng gây ấn tượng với bạn học bằng kỹ năng nấu ăn của mình trong bữa trưa tự chọn. Chỉ cần nói rằng báo động cháy không ấn tượng chút nào.”

 

  1. “I told my teacher I was too tired to do homework, and she said, ‘Life’s tough, kid.’ I replied, ‘But I haven’t even had coffee yet!'”

 

    Dịch: “Tôi nói với thầy rằng tôi quá mệt để làm bài tập về nhà, và cô ấy nói, ‘Cuộc sống khó khăn, con trai.’ Tôi đáp, ‘Nhưng tôi chưa có cà phê mà!'”

> Xem thêm: 210+ Những câu joke tiếng Anh hài hước, vui nhộn để troll bạn bè

Những câu nói tiếng Anh về trường học đặt làm slogan

Những câu nói tiếng Anh về trường học đặt làm slogan
Những câu nói tiếng Anh về trường học đặt làm slogan

Tìm kiếm những câu khẩu hiệu độc đáo và ý nghĩa dành cho trường học trong danh sách này. Chúng có thể trở thành tâm điểm của ngôi trường bạn đấy! Đừng bỏ qua những câu nói tiếng Anh về trường học để đặt slogan nhé!

  1. “Where dreams take flight, one class at a time.” – “Nơi ước mơ bay cao, từng bước từng bước.”
  2. “Unlocking potential, one lesson at a time.” – “Mở khóa tiềm năng, từng bài học từng bài học.”
  3. “Empowering minds, shaping futures.” – “Làm mạnh tâm hồn, định hình tương lai.”
  4. “In pursuit of excellence, always.” – “Trong hành trình đến sự xuất sắc, luôn luôn.”
  5. “Education is the key to a brighter tomorrow.” – “Giáo dục là chìa khóa cho một ngày mai rạng ngời.”
  6. “Where curiosity meets knowledge.” – “Nơi sự tò mò gặp gỡ kiến thức.”
  7. “Fostering creativity, nurturing innovation.” – “Nuôi dưỡng sáng tạo, thúc đẩy sáng tạo.”
  8. “Learning today, leading tomorrow.” – “Học hành hôm nay, lãnh đạo ngày mai.”
  9. “Building character, shaping leaders.” – “Xây dựng phẩm chất, định hình những người lãnh đạo.”
  10. “Inspiring minds to reach new heights.” – “Truyền cảm hứng cho tâm hồn vươn cao hơn.”
  11. “Together we learn, together we grow.” – “Cùng nhau học hỏi, cùng nhau phát triển.”
  12. “Where knowledge is the greatest treasure.” – “Nơi kiến thức là kho báu tốt nhất.”
  13. “Preparing today’s students for tomorrow’s challenges.” – “Chuẩn bị học sinh hôm nay cho thách thức của ngày mai.”
  14. “Educating for a brighter future.” – “Giáo dục cho một tương lai tươi sáng.”
  15. “Nurturing young minds, one lesson at a time.” – “Nuôi dưỡng tâm hồn trẻ thơ, từng bài học từng bài học.”
  16. “A place where curiosity thrives.” – “Nơi sự tò mò phát triển mạnh mẽ.”
  17. “Igniting the spark of knowledge.” – “Đốt lên tia nắng của kiến thức.”
  18. “Where every child’s potential is valued.” – “Nơi tiềm năng của mỗi đứa trẻ được trọng trị.”
  19. “Creating lifelong learners.” – “Tạo ra người học suốt đời.”
  20. “Inspiring excellence in education.” – “Truyền cảm hứng cho sự xuất sắc trong giáo dục.”
  21. “A community of learners, a world of possibilities.” – “Một cộng đồng của người học, một thế giới của tiềm năng.”
  22. “Where education meets innovation.” – “Nơi giáo dục gặp gỡ sự đổi mới.”
  23. “Unlocking doors to a brighter future.” – “Mở cửa vào một tương lai tươi sáng.”
  24. “Where every student is a success story.” – “Nơi mỗi học sinh là một câu chuyện thành công.”
  25. “Building a foundation for lifelong learning.” – “Xây dựng nền tảng cho việc học suốt đời.”
  26. “Discovering, learning, growing together.” – “Khám phá, học hỏi, phát triển cùng nhau.”
  27. “A place where dreams take shape.” – “Nơi ước mơ trở nên hiện thực.”
  28. “Empowering the next generation.” – “Làm mạnh thế hệ tương lai.”
  29. “Inspiring a passion for knowledge.” – “Truyền cảm hứng cho đam mê với kiến thức.”
  30. “Nurturing hearts and minds.” – “Nuôi dưỡng trái tim và tâm hồn.”
  31. “Where students become leaders of tomorrow.” – “Nơi học sinh trở thành lãnh đạo của ngày mai.”
  32. “Encouraging curiosity, fostering growth.” – “Khuyến khích sự tò mò, nuôi dưỡng sự phát triển.”
  33. “Dedicated to excellence in education.” – “Tận tâm với sự xuất sắc trong giáo dục.”
  34. “Building brighter futures, one mind at a time.” – “Xây dựng tương lai tươi sáng, từng tâm hồn từng tâm hồn.”
  35. “Where learning is an adventure.” – “Nơi học tập là một cuộc phiêu lưu.”
  36. “Empowering students to change the world.” – “Làm mạnh học sinh để thay đổi thế giới.”
  37. “Where education knows no boundaries.” – “Nơi giáo dục không biết đến giới hạn.”
  38. “Inspiring a love for learning.” – “Truyền cảm hứng cho tình yêu với việc học.”
  39. “Where dreams take root and flourish.” – “Nơi ước mơ bắt đầu và phát triển.”
  40. “Fostering a passion for lifelong learning.” – “Nuôi dưỡng đam mê với học hành suốt đời.”
  41. “Education is the path to a brighter future.” – “Giáo dục là con đường dẫn đến tương lai tươi sáng.”
  42. “Where knowledge meets opportunity.” – “Nơi kiến thức gặp gỡ cơ hội.”
  43. “Building a strong foundation for success.” – “Xây dựng nền tảng vững chắc cho sự thành công.”

> Xem thêm: 10 Đoạn văn tiếng Anh có phiên âm giúp luyện phát âm chuẩn

Những câu nói tiếng Anh về trường học mầm non

Những câu nói tiếng Anh về trường học mầm non
Những câu nói tiếng Anh về trường học mầm non

Dành cho các bậc phụ huynh và giáo viên mầm non, bài viết này sẽ giới thiệu những câu nói đáng yêu về môi trường trường học mầm non. Chắc chắn những câu nói tiếng Anh về trường học sẽ mang đến những cảm xúc đặc biệt cho bạn.

  1. “Preschool is where little minds begin to blossom, and it’s a joy to be a part of that journey.”

   (Trường mầm non là nơi tâm hồn nhỏ bé bắt đầu nở hoa, và thật vui khi được tham gia vào hành trình đó.)

 

  1. “I love watching my child’s face light up when they come home from preschool, full of stories to share.”

   (Tôi thích nhìn thấy gương mặt của con tôi sáng lên khi họ về nhà từ trường mầm non, đầy câu chuyện để kể.)

 

  1. “Preschool teachers are true heroes, shaping the future one crayon at a time.”

   (Các giáo viên mầm non thực sự là những người hùng, định hình tương lai từng cây bút màu một.)

 

  1. “It’s incredible to see how much my child has learned and grown in preschool.”

   (Thật không thể tin được khi thấy con tôi đã học và phát triển đến đâu ở trường mầm non.)

 

  1. “Preschool is where friendships are formed that can last a lifetime.”

   (Trường mầm non là nơi tạo ra những tình bạn có thể kéo dài suốt đời.)

 

  1. “I appreciate the nurturing environment that preschool provides for my child.”

   (Tôi đánh giá cao môi trường nuôi dưỡng mà trường mầm non mang lại cho con tôi.)

 

  1. “The creativity and imagination that preschool encourages is truly inspiring.”

   (Sự sáng tạo và tưởng tượng mà trường mầm non khuyến khích thật sự là nguồn cảm hứng.)

 

  1. “Preschool is where my child’s love for learning first began.”

   (Trường mầm non là nơi tình yêu của con tôi đối với việc học hành lần đầu tiên bắt đầu.)

 

  1. “I’m grateful for the dedicated teachers who make preschool such a special place.”

   (Tôi biết ơn những giáo viên tận tụy làm cho trường mầm non trở thành một nơi đặc biệt.)

 

  1. “Watching my child’s confidence grow at preschool is a proud parent moment.”

    (Xem con tôi tự tin phát triển tại trường mầm non là một khoảnh khắc tự hào của người cha mẹ.)

 

  1. “Preschool is all about exploration and discovery, and it’s amazing to witness.”

    (Trường mầm non chủ yếu liên quan đến việc khám phá và khám phá, và thật tuyệt khi được chứng kiến.)

 

  1. “I cherish the artwork my child brings home from preschool, each piece is a masterpiece.”

    (Tôi trân trọng các tác phẩm nghệ thuật mà con tôi mang về từ trường mầm non, mỗi tác phẩm đều là một kiệt tác.)

 

  1. “Preschool teaches important social skills that will benefit my child throughout life.”

    (Trường mầm non dạy cho con tôi các kỹ năng xã hội quan trọng sẽ mang lại lợi ích suốt đời.)

 

  1. “I’m constantly amazed by the energy and enthusiasm of preschoolers.”

    (Tôi luôn ngạc nhiên trước năng lượng và sự nhiệt huyết của các học sinh mầm non.)

 

  1. “Preschool teachers have a special talent for turning learning into fun.”

    (Các giáo viên mầm non có một tài năng đặc biệt để biến việc học thành niềm vui.)

 

  1. “Preschool drop-off can be tough, but seeing my child’s excitement makes it worth it.”

    (Việc đưa con đi học mầm non có thể khó khăn, nhưng thấy sự phấn khích của con tôi làm cho nó đáng giá.)

 

  1. “I love how preschool encourages curiosity and questions.”

    (Tôi yêu cách trường mầm non khuyến khích sự tò mò và những câu hỏi.)

 

  1. “Preschool is like a little community where everyone knows each other.”

    (Trường mầm non giống như một cộng đồng nhỏ nơi mọi người biết nhau.)

 

  1. “I’m impressed by the diversity of activities at preschool.”

    (Tôi ấn tượng với sự đa dạng của các hoạt động tại trường mầm non.)

 

  1. “Preschool field trips are a highlight for my child, and I love hearing about their adventures.”

    (Các chuyến thăm cửa hàng của trường mầm non là điểm đặc biệt của con tôi, và tôi thích nghe về cuộc phiêu lưu của họ.)

 

  1. “I’m grateful for the friendships my child has made at preschool, and so are they.”

    (Tôi biết ơn về những mối quan hệ bạn bè mà con tôi đã kết nối tại trường mầm non, và con tôi cũng vậy.)

 

  1. “Preschool teaches important life skills, like sharing and cooperation.”

    (Trường mầm non dạy cho con tôi các kỹ năng sống quan trọng, như chia sẻ và hợp tác.)

 

  1. “I love how preschool celebrates every little achievement, no matter how small.”

    (Tôi thích cách trường mầm non kỷ niệm mọi thành tựu nhỏ bé, cho dù nó có nhỏ đến đâu.)

 

  1. “Preschool is where my child’s imagination knows no bounds.”

    (Trường mầm non là nơi tưởng tượng của con tôi không có giới hạn.)

 

  1. “I’m amazed at how quickly my child is picking up new skills in preschool.”

    (Tôi ngạc nhiên về tốc độ mà con tôi nắm bắt được các kỹ năng mới ở trường mầm non.)

 

  1. “Preschool is a place where every child’s unique qualities are celebrated.”

    (Trường mầm non là nơi mà mọi đặc điểm riêng của từng đứa trẻ được tôn vinh.)

 

  1. “I appreciate the daily updates from preschool, it helps me stay connected to my child’s day.”

    (Tôi đánh giá cao việc cập nhật hàng ngày từ trường mầm non, nó giúp tôi duy trì kết nối với ngày của con tôi.)

 

  1. “Preschool is where my child is learning the importance of kindness and empathy.”

    (Trường mầm non là nơi con tôi đang học về tầm quan trọng của lòng tốt và sự đồng cảm.)

 

  1. “I’m grateful for the safe and nurturing environment that preschool provides.”

    (Tôi biết ơn về môi trường an toàn và nuôi dưỡng mà trường mầm non mang lại.)

 

  1. “Preschool teaches children to be independent and confident.”

    (Trường mầm non dạy cho trẻ em làm cho riêng họ độc lập và tự tin.)

 

  1. “I love the sense of wonder that preschool instills in my child.”

    (Tôi thích sự kỳ diệu mà trường mầm non truyền đạt cho con tôi.)

 

  1. “Preschool teachers are like second parents, guiding and nurturing our little ones.”

    (Các giáo viên mầm non giống như người cha mẹ thứ hai, hướng dẫn và nuôi dưỡng những người nhỏ của chúng ta.)

 

  1. “I’m amazed by the growth in my child’s vocabulary since starting preschool.”

    (Tôi ngạc nhiên về sự phát triển trong từ vựng của con tôi kể từ khi bắt đầu học mầm non.)

 

  1. “Preschool is where my child’s love for books and reading begins.”

    (Trường mầm non là nơi tình yêu của con tôi đối với sách và đọc sách bắt đầu.)

 

  1. “I appreciate the patience and dedication of preschool teachers.”

    (Tôi đánh giá cao sự kiên nhẫn và tận tụy của các giáo viên mầm non.)

 

  1. “Preschool teaches children to embrace diversity and appreciate differences.”

    (Trường mầm non dạy cho trẻ em đón nhận sự đa dạng và đánh giá cao sự khác biệt.)

 

  1. “I’m amazed by the sense of community at preschool events and gatherings.”

    (Tôi ngạc nhiên bởi tinh thần cộng đồng trong các sự kiện và buổi tụ họp tại trường mầm non.)

 

  1. “Preschoolers have a way of bringing joy and laughter to everyday life.”

    (Những học sinh mầm non có cách làm cho cuộc sống hàng ngày trở nên vui vẻ và đầy tiếng cười.)

 

  1. “I cherish the special moments when my child shares their preschool adventures with me.”

    (Tôi trân trọng những khoảnh khắc đặc biệt khi con tôi chia sẻ với tôi về cuộc phiêu lưu tại trường mầm non.)

 

  1. “Preschool is where my child is building a strong foundation for future learning.”

    (Trường mầm non là nơi con tôi đang xây dựng một nền tảng mạnh mẽ cho việc học tập trong tương lai.)

 

  1. “I’m grateful for the friendships my child has formed with both peers and teachers.”

    (Tôi biết ơn về những mối quan hệ bạn bè mà con tôi đã hình thành với cả bạn đồng trang lứa và giáo viên.)

 

  1. “Preschool is a place of endless possibilities and opportunities for growth.”

    (Trường mầm non là nơi của vô số cơ hội và cơ hội phát triển.)

 

  1. “I love seeing my child’s sense of independence blossom in preschool.”

    (Tôi thích thấy sự độc lập của con tôi nở hoa tại trường mầm non.)

 

  1. “Preschool is where my child is learning to be a responsible and caring member of our community.”

    (Trường mầm non là nơi con tôi đang học cách trở thành một thành viên trách nhiệm và quan tâm của cộng đồng của chúng ta.)

 

  1. “I’m grateful for the love and support that preschool provides, helping my child thrive.”

    (Tôi biết ơn về tình yêu và sự hỗ trợ mà trường mầm non mang lại, giúp con tôi phát triển mạnh mẽ.)

> Xem thêm: 100+ Câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ thông dụng, đơn giản

Những câu nói tiếng Anh về trường học cấp 1

Những câu nói tiếng Anh về trường học cấp 1
Những câu nói tiếng Anh về trường học cấp 1

Cùng chia sẻ những lời động viên và ý nghĩa về trường học cấp 1 qua những câu nói tiếng Anh về trường học, nơi hành trình học tập mới bắt đầu.

  1. “Elementary school was where I made my first friends and memories. Trường tiểu học là nơi tôi đã kết bạn và lưu giữ những kỷ niệm đầu đời.”

 

  1. “I remember my first day of first grade, feeling both excited and nervous. Tôi nhớ ngày đầu tiên của năm lớp 1, cảm giác vừa hồi hộp vừa lo lắng.”

 

  1. “In primary school, we used to have recess and play games with our classmates. Trong trường tiểu học, chúng tôi thường có thời gian nghỉ giữa giờ và chơi trò chơi với bạn học.”

 

  1. “Learning to read and write opened up a whole new world for me. Học đọc và viết đã mở ra một thế giới hoàn toàn mới cho tôi.”

 

  1. “Our school had a colorful playground where we spent a lot of time during breaks. Trường của chúng tôi có một sân chơi nhiều màu sắc, nơi chúng tôi dành rất nhiều thời gian trong giờ nghỉ.”

 

  1. “I’ll always cherish the friendships I made in elementary school. Tôi sẽ luôn trân trọng những mối quan hệ bạn bè mà tôi đã tạo ra ở trường tiểu học.”

 

  1. “Our teachers were so patient and dedicated to helping us learn. Các giáo viên của chúng tôi rất kiên nhẫn và tận tâm trong việc giúp chúng tôi học.”

 

  1. “Field trips were the best! I remember visiting the zoo and the museum. Các chuyến tham quan là điều tuyệt vời! Tôi nhớ khi chúng tôi thăm sở thú và bảo tàng.”

 

  1. “Math was a bit challenging for me in elementary school, but I got better with practice. Toán hơi khó đối với tôi ở trường tiểu học, nhưng tôi đã trở nên giỏi hơn sau khi luyện tập.”

 

  1. “We had a school garden where we learned about plants and nature. Chúng tôi có một khu vườn trường học nơi chúng tôi học về cây cỏ và tự nhiên.”

 

  1. “I remember participating in the school talent show and feeling so proud. Tôi nhớ khi tham gia buổi biểu diễn tài năng của trường và cảm thấy tự hào.”

 

  1. “Elementary school was where I first discovered my love for reading. Trường tiểu học là nơi tôi lần đầu khám phá ra đam mê đọc sách.”

 

  1. “We used to have art class every week, and I loved expressing myself through art. Chúng tôi thường có môn học mỹ thuật hàng tuần, và tôi yêu thích cách tôi tự biểu đạt qua nghệ thuật.”

 

  1. “Science experiments in primary school were always so fascinating. Các thí nghiệm khoa học ở trường tiểu học luôn thú vị.”

 

  1. “I’ll never forget my first school play. I had a small role, but it was a big moment for me. Tôi sẽ không bao giờ quên buổi biểu diễn học đường đầu tiên của mình. Tôi có một vai nhỏ, nhưng đó là một khoảnh khắc quan trọng đối với tôi.”

 

  1. “Our school had a library filled with all sorts of books. I loved spending time there. Trường của chúng tôi có một thư viện đầy sách về mọi chủ đề. Tôi thích dành thời gian ở đó.”

 

  1. “Elementary school taught me the importance of teamwork and collaboration. Trường tiểu học đã dạy cho tôi tầm quan trọng của làm việc nhóm và hợp tác.”

 

  1. “I remember the excitement of getting my first report card. It was a proud moment for my parents and me. Tôi nhớ sự phấn khích khi nhận bảng điểm đầu tiên của mình. Đó là một khoảnh khắc tự hào cho bố mẹ và tôi.”

 

  1. “Recess was when we played tag, jump rope, and made unforgettable memories. Giờ nghỉ là lúc chúng tôi chơi trò đuổi bắt, đánh dây nhảy và tạo ra những kỷ niệm đáng nhớ.”

 

  1. “I had a favorite teacher in elementary school who inspired me to pursue my dreams. Tôi có một giáo viên yêu thích ở trường tiểu học, người đã truyền cảm hứng cho tôi theo đuổi ước mơ của mình.”

 

  1. “Learning to ride a bike with my friends after school was a memorable experience. Học cách đi xe đạp cùng bạn bè sau giờ học là một trải nghiệm đáng nhớ.”

 

  1. “Elementary school was where I learned about different cultures and made friends from diverse backgrounds. Trường tiểu học là nơi tôi học về các nền văn hóa khác nhau và kết bạn với những người bạn từ các nền văn hóa đa dạng.”

 

  1. “The school cafeteria served the best pizza, and lunchtime was always a highlight. Nhà hàng trường phục vụ bánh pizza ngon nhất, và giờ ăn trưa luôn là điểm đặc biệt.”

 

  1. “I remember the excitement of school field trips to historical sites and museums. Tôi nhớ sự phấn khích của các chuyến tham quan trường đến các di tích lịch sử và bảo tàng.”

 

  1. “My elementary school had a garden club where we learned to grow vegetables. Trường tiểu học của tôi có một câu lạc bộ vườn nơi chúng tôi học cách trồng rau.”

 

  1. “Learning to play musical instruments in school band was a lot of fun. Học chơi nhạc cụ trong ban nhạc trường học là thú vị.”

 

  1. “I’ll always remember the annual school sports day and the sense of camaraderie it brought. Tôi sẽ luôn nhớ ngày hội thể thao hàng năm của trường và tinh thần đoàn kết mà nó mang lại.”

 

  1. “I had a favorite spot under a tree in the schoolyard where I loved to read books. Tôi có một điểm yêu thích dưới tán cây trong sân trường, nơi tôi thích đọc sách.”

 

  1. “Elementary school taught me valuable life lessons about friendship and kindness. Trường tiểu học đã dạy cho tôi những bài học quý báu về tình bạn và lòng tốt.”

 

  1. “I’ll never forget the school camping trips where we roasted marshmallows and told ghost stories. Tôi sẽ không bao giờ quên các chuyến trại trường, nơi chúng tôi nướng bánh marshmallow và kể chuyện ma.”

 

  1. “My school had a great art teacher who encouraged our creativity and imagination. Trường của tôi có một giáo viên mỹ thuật xuất sắc, người khuyến khích sự sáng tạo và trí tưởng tượng của chúng tôi.”

 

  1. “I remember the excitement of school assemblies and performing in front of the whole school. Tôi nhớ sự phấn khích của các buổi tụ họp trường và biểu diễn trước toàn trường.”

 

  1. “In elementary school, we learned the value of community service and helping others. Ở trường tiểu học, chúng tôi học giá trị của việc phục vụ cộng đồng và giúp đỡ người khác.”

 

  1. “The school science fair was a great opportunity to showcase our projects and experiments. Hội thi khoa học trường học là cơ hội tuyệt vời để trình bày các dự án và thí nghiệm của chúng tôi.”

 

  1. “I’ll always cherish the memories of the school dance where we dressed up and danced the night away. Tôi sẽ luôn trân trọng những kỷ niệm về buổi nhảy trường, nơi chúng tôi mặc đẹp và nhảy suốt đêm.”

 

  1. “In primary school, we had a classroom pet, and taking care of it taught us responsibility. Trong trường tiểu học, chúng tôi có một con vật nuôi trong lớp, và việc chăm sóc nó đã giúp chúng tôi hiểu về trách nhiệm.”

 

  1. “I remember the joy of bringing cupcakes to school on my birthday to share with classmates. Tôi nhớ niềm vui khi mang bánh cupcakes đến trường vào ngày sinh nhật để chia sẻ với bạn học.”

 

  1. “Elementary school was where I first learned about the importance of respecting others. Trường tiểu học là nơi tôi lần đầu học về tầm quan trọng của việc tôn trọng người khác.”

 

  1. “I had a special bond with my school librarian, who introduced me to wonderful books. Tôi có một mối quan hệ đặc biệt với thư thư viện trường, người đã giới thiệu cho tôi những cuốn sách tuyệt vời.”

 

  1. “Learning about historical figures and events in elementary school inspired my love for history. Học về những nhân vật và sự kiện lịch sử trong trường tiểu học đã khơi nguồn đam mê lịch sử của tôi.”

 

  1. “I’ll always remember the excitement of school holidays and the anticipation of summer break. Tôi sẽ luôn nhớ sự phấn khích của kì nghỉ học và sự mong đợi của kỳ nghỉ hè.”

 

  1. “My elementary school had a wonderful choir, and singing with my classmates was a memorable experience. Trường tiểu học của tôi có một dàn hợp xướng tuyệt vời, và việc hát cùng bạn học là một trải nghiệm đáng nhớ.”

 

  1. “I remember the thrill of receiving awards and recognition for my achievements in school. Tôi nhớ sự phấn khích khi nhận giải thưởng và sự công nhận vì thành tích của mình ở trường.”

 

  1. “Elementary school laid the foundation for my lifelong love of learning. Trường tiểu học đã đặt nền tảng cho tình yêu với việc học suốt đời của tôi.”

 

  1. “I’ll always be grateful for the lessons and experiences I gained in elementary school. Tôi sẽ luôn biết ơn những bài học và trải nghiệm mà tôi thu thập được ở trường tiểu học.”

> Xem thêm: 80+ Cap 1 chữ tiếng Anh độc đáo, đáng yêu, hài hước

Những câu nói tiếng Anh về trường học cấp 2

Những câu nói tiếng Anh về trường học cấp 2
Những câu nói tiếng Anh về trường học cấp 2

Trong tình huống học tập phức tạp hơn, khám phá những câu nói động viên và đáng nhớ về trường học cấp 2. Cùng tham khảo những câu nói tiếng Anh về trường học nhé!

  1. English: Middle school was where I made lifelong friends and unforgettable memories.

   Vietnamese: Trường cấp 2 là nơi tôi kết bạn suốt đời và lưu giữ những ký ức khó quên.

 

  1. English: My favorite subject in middle school was mathematics; I loved solving challenging equations.

   Vietnamese: Môn học yêu thích của tôi ở trường cấp 2 là toán học; tôi thích giải các phương trình khó khăn.

 

  1. English: Middle school teachers played a crucial role in shaping my academic interests.

   Vietnamese: Giáo viên trường cấp 2 đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành sở thích học hỏi của tôi.

 

  1. English: I remember the excitement of transitioning from elementary to middle school.

   Vietnamese: Tôi nhớ niềm phấn khích khi chuyển từ trường tiểu học sang trường cấp 2.

 

  1. English: Middle school was where I discovered my passion for science and experimentation.

   Vietnamese: Trường cấp 2 là nơi tôi khám phá đam mê với khoa học và thí nghiệm.

 

  1. English: The school library was my sanctuary during stressful exam weeks.

   Vietnamese: Thư viện của trường là nơi tôi trú ẩn trong những tuần thi căng thẳng.

 

  1. English: Middle school sports events brought our school community together.

   Vietnamese: Các sự kiện thể thao ở trường cấp 2 đã đưa cộng đồng trường chúng tôi gần nhau hơn.

 

  1. English: The friendships I forged in middle school have lasted well into adulthood.

   Vietnamese: Những mối quan hệ bạn bè tôi thiết lập ở trường cấp 2 đã kéo dài đến tuổi trưởng thành.

 

  1. English: Middle school taught me the importance of time management and organization.

   Vietnamese: Trường cấp 2 đã dạy cho tôi tầm quan trọng của quản lý thời gian và sắp xếp công việc.

 

  1. English: I used to participate in the school band during my middle school years.

    Vietnamese: Trong thời gian học cấp 2, tôi đã tham gia vào ban nhạc của trường.

 

  1. English: Middle school dances were always filled with anticipation and excitement.

    Vietnamese: Điều khiển của trường cấp 2 luôn đầy sự trông chờ và phấn khích.

 

  1. English: The school cafeteria food wasn’t always the best, but it created lasting memories.

    Vietnamese: Thức ăn ở quán ăn của trường không phải lúc nào cũng ngon nhất, nhưng nó tạo nên những ký ức bền vững.

 

  1. English: Middle school field trips were educational and fun at the same time.

    Vietnamese: Các chuyến tham quan của trường cấp 2 vừa bổ ích vừa vui vẻ.

 

  1. English: I still remember my middle school graduation ceremony and the sense of accomplishment.

    Vietnamese: Tôi vẫn nhớ lễ tốt nghiệp trường cấp 2 và cảm giác thành tựu đó.

 

  1. English: Middle school introduced me to various extracurricular activities.

    Vietnamese: Trường cấp 2 đã giới thiệu tôi với nhiều hoạt động ngoại khóa khác nhau.

 

  1. English: Our school’s science fair was a highlight of the middle school experience.

    Vietnamese: Cuộc thi khoa học của trường chúng tôi là một điểm nhấn của kinh nghiệm trường cấp 2.

 

  1. English: Middle school friendships often revolved around shared hobbies and interests.

    Vietnamese: Tình bạn ở trường cấp 2 thường xoay quanh sở thích và sở thích chung.

 

  1. English: Middle school teachers not only taught us academics but also valuable life lessons.

    Vietnamese: Giáo viên trường cấp 2 không chỉ giảng dạy kiến thức mà còn dạy cho chúng tôi những bài học quý báu trong cuộc sống.

 

  1. English: I joined the debate club in middle school, which improved my communication skills.

    Vietnamese: Tôi đã tham gia câu lạc bộ tranh luận ở trường cấp 2, điều này đã cải thiện kỹ năng giao tiếp của tôi.

 

  1. English: Middle school taught me the importance of teamwork through group projects.

    Vietnamese: Trường cấp 2 đã dạy cho tôi tầm quan trọng của làm việc nhóm thông qua các dự án nhóm.

 

  1. English: The school plays and dramas were a source of entertainment and creativity.

    Vietnamese: Những vở kịch và drama của trường là nguồn giải trí và sáng tạo.

 

  1. English: I fondly remember the annual middle school talent show.

    Vietnamese: Tôi nhớ thân thương cuộc thi tài năng hàng năm của trường cấp 2.

 

  1. English: Middle school provided a solid foundation for my future academic pursuits.

    Vietnamese: Trường cấp 2 đã cung cấp một nền tảng vững chắc cho sự theo đuổi học hành trong tương lai.

 

  1. English: The sense of community in our middle school was truly special.

    Vietnamese: Tinh thần cộng đồng trong trường cấp 2 của chúng tôi thật sự đặc biệt.

 

  1. English: Middle school was where I learned the value of resilience and determination.

    Vietnamese: Trường cấp 2 là nơi tôi học được giá trị của sự kiên nhẫn và quyết tâm.

 

  1. English: The middle school science lab was where I conducted my first experiments.

    Vietnamese: Phòng thí nghiệm khoa học của trường cấp 2 là nơi tôi tiến hành các thí nghiệm đầu tiên của mình.

 

  1. English: Middle school field days were full of friendly competition and camaraderie.

    Vietnamese: Các ngày thể thao của trường cấp 2 đầy sự cạnh tranh thân thiện và tình đoàn kết.

 

  1. English: I used to ride my bike to middle school every day.

    Vietnamese: Tôi từng đi xe đạp đến trường cấp 2 mỗi ngày.

 

  1. English: Middle school allowed me to explore my creative side through art classes.

    Vietnamese: Trường cấp 2 cho phép tôi khám phá khía cạnh sáng tạo qua các lớp học nghệ thuật.

 

  1. English: The middle school principal was always approachable and supportive.

    Vietnamese: Hiệu trưởng trường cấp 2 luôn dễ tiếp cận và hỗ trợ.

 

  1. English: Our middle school had a beautiful garden where we learned about plants.

    Vietnamese: Trường cấp 2 của chúng tôi có một khu vườn đẹp nơi chúng tôi học về cây cỏ.

 

  1. English: Middle school marked the transition from childhood to adolescence for me.

    Vietnamese: Trường cấp 2 là dấu mốc chuyển từ tuổi thơ sang tuổi thanh thiếu niên đối với tôi.

 

  1. English: I cherished the moments when we volunteered as a class in middle school.

    Vietnamese: Tôi trân trọng những khoảnh khắc khi chúng tôi tình nguyện cùng lớp ở trường cấp 2.

 

  1. English: Middle school was where I discovered my love for reading and literature.

    Vietnamese: Trường cấp 2 là nơi tôi khám phá tình yêu của mình đối với việc đọc và văn học.

 

  1. English: I was part of the school newspaper team during my middle school years.

    Vietnamese: Tôi đã là một phần của đội báo trường trong thời gian học cấp 2 của mình.

 

  1. English: Middle school friendships are characterized by trust and shared secrets.

    Vietnamese: Tình bạn ở trường cấp 2 được đặc trưng bởi sự tin tưởng và những bí mật chia sẻ.

 

  1. English: Our middle school had a great music program that nurtured talents.

    Vietnamese: Trường cấp 2 của chúng tôi có một chương trình âm nhạc tuyệt vời giúp nuôi dưỡng tài năng.

 

  1. English: Middle school taught me to appreciate diversity and embrace differences.

    Vietnamese: Trường cấp 2 đã dạy tôi trân trọng sự đa dạng và chấp nhận sự khác biệt.

 

  1. English: I still remember the excitement of my first day at middle school.

    Vietnamese: Tôi vẫn nhớ niềm phấn khích của ngày đầu tiên ở trường cấp 2.

 

  1. English: Middle school competitions pushed me to excel academically and athletically.

    Vietnamese: Các cuộc thi ở trường cấp 2 đã thúc đẩy tôi phát triển về mặt học thuật và thể thao.

 

  1. English: The middle school art gallery showcased our creative works.

    Vietnamese: Triển lãm nghệ thuật của trường cấp 2 trưng bày các tác phẩm sáng tạo của chúng tôi.

 

  1. English: Middle school friendships often started with shared lunches in the cafeteria.

    Vietnamese: Tình bạn ở trường cấp 2 thường bắt đầu bằng việc chia sẻ bữa trưa tại quán ăn của trường.

 

  1. English: I learned valuable study habits and time management skills in middle school.

    Vietnamese: Tôi học được những thói quen học tập quý báu và kỹ năng quản lý thời gian ở trường cấp 2.

 

  1. English: Middle school was where I discovered my passion for computer programming.

    Vietnamese: Trường cấp 2 là nơi tôi khám phá đam mê với lập trình máy tính.

 

  1. English: The middle school years were a pivotal phase in my personal growth and development.

    Vietnamese: Những năm tháng ở trường cấp 2 là giai đoạn quan trọng trong sự phát triển cá nhân của tôi.

> Xem thêm: Bài tập tiếng Anh Mai Lan Hương lớp 9 (đáp án) + Video hướng dẫn

Những câu nói tiếng Anh về trường học cấp 3

Những câu nói tiếng Anh về trường học cấp 3
Những câu nói tiếng Anh về trường học cấp 3

Điều gì chờ đợi học sinh cấp 3? Tìm hiểu thông qua những câu nói tiếng Anh về trường học thú vị và sâu sắc về hành trình này.

  1. “High school was a rollercoaster ride of emotions and experiences that shaped who I am today.” (Trường trung học đã là một cuộc hành trình đầy xúc cảm và kinh nghiệm đã định hình tôi ngày hôm nay.)

 

  1. “I’ll always remember the excitement of my first day of high school.” (Tôi sẽ luôn nhớ sự phấn khích trong ngày đầu tiên đến trường trung học.)

 

  1. “The friendships I made in high school are some of the strongest bonds I’ve ever had.” (Những tình bạn tôi kết nối trong trường trung học là những mối quan hệ mạnh mẽ nhất mà tôi từng có.)

 

  1. “Studying for exams in high school was often a stressful experience.” (Học cho kì thi ở trường trung học thường là một trải nghiệm căng thẳng.)

 

  1. “I’ll never forget the moment I received my high school diploma.” (Tôi sẽ không bao giờ quên khoảnh khắc tôi nhận bằng tốt nghiệp trung học.)

 

  1. “High school was a time of self-discovery and personal growth.” (Trường trung học là thời kỳ khám phá bản thân và phát triển cá nhân.)

 

  1. “I had some amazing teachers in high school who inspired me to pursue my passions.” (Tôi có một số giáo viên xuất sắc ở trường trung học đã truyền cảm hứng cho tôi theo đuổi đam mê của mình.)

 

  1. “The high school cafeteria was always buzzing with students chatting and enjoying lunch.” (Nhà hàng của trường trung học luôn tấp nập với những học sinh trò chuyện và thưởng thức bữa trưa.)

 

  1. “High school sports events were some of the most exciting times of the year.” (Các sự kiện thể thao ở trường trung học là những thời điểm thú vị nhất trong năm.)

 

  1. “I spent countless hours in the library during high school, researching and studying.” (Tôi đã dành hàng giờ trong thư viện trong suốt thời gian trường trung học để nghiên cứu và học tập.)

 

  1. “The senior prom was a night to remember, filled with laughter and dancing.” (Buổi dạ hội cuối cấp là một đêm đáng nhớ, tràn đầy tiếng cười và khiêu vũ.)

 

  1. “High school taught me the importance of time management and organization.” (Trường trung học đã dạy cho tôi tầm quan trọng của quản lý thời gian và tổ chức.)

 

  1. “I’ll always cherish the memories of walking the halls of my high school.” (Tôi sẽ luôn trân trọng những ký ức về việc đi dạo trong các hành lang của trường trung học.)

 

  1. “Getting involved in extracurricular activities in high school helped me develop new skills.” (Tham gia các hoạt động ngoại khóa ở trường trung học đã giúp tôi phát triển kỹ năng mới.)

 

  1. “The high school band and choir performances were always a highlight of the year.” (Các buổi biểu diễn của ban nhạc và hợp xướng của trường trung học luôn là điểm sáng trong năm.)

 

  1. “High school friendships are unique; they can last a lifetime.” (Tình bạn ở trường trung học là đặc biệt; chúng có thể kéo dài suốt đời.)

 

  1. “Balancing academics and extracurricular activities in high school was challenging but rewarding.” (Cân bằng học tập và hoạt động ngoại khóa ở trường trung học là thách thức nhưng đầy giá trị.)

 

  1. “I learned to overcome my fear of public speaking through high school presentations.” (Tôi đã học cách vượt qua sợ nói trước đám đông thông qua các bài thuyết trình ở trường trung học.)

 

  1. “High school teachers played a significant role in shaping my values and beliefs.” (Các giáo viên trường trung học đã đóng vai trò quan trọng trong việc định hình giá trị và tín ngưỡng của tôi.)

 

  1. “The high school graduation ceremony marked the end of one chapter and the beginning of another.” (Lễ tốt nghiệp trung học đánh dấu sự kết thúc của một chương và sự khởi đầu của một chương khác.)

 

  1. “I made lifelong friends in high school who have been with me through thick and thin.” (Tôi đã kết bạn suốt đời ở trường trung học, họ đã ở bên tôi trong thăng trầm cuộc đời.)

 

  1. “High school introduced me to a world of diverse cultures and perspectives.” (Trường trung học đã giới thiệu tôi vào một thế giới của nhiều văn hóa và quan điểm đa dạng.)

 

  1. “Late-night study sessions with friends were a common occurrence in high school.” (Các buổi học tập đêm muộn cùng bạn bè thường xuyên diễn ra ở trường trung học.)

 

  1. “High school debates and discussions taught me the importance of critical thinking.” (Các cuộc tranh luận và thảo luận ở trường trung học đã dạy cho tôi tầm quan trọng của tư duy phản biện.)

 

  1. “I often reminisce about the fun and laughter of high school lunch breaks.” (Tôi thường nhớ về những niềm vui và tiếng cười trong thời gian giờ nghỉ trưa ở trường trung học.)

 

  1. “High school offered a wide range of extracurricular clubs and organizations to join.” (Trường trung học cung cấp nhiều câu lạc bộ và tổ chức ngoại khóa để tham gia.)

 

  1. “I’ll forever be grateful for the support and guidance of my high school teachers.” (Tôi sẽ mãi biết ơn sự hỗ trợ và chỉ dẫn của các giáo viên trường trung học.)

 

  1. “High school taught me the value of teamwork through group projects and activities.” (Trường trung học đã dạy cho tôi giá trị của làm việc nhóm qua các dự án và hoạt động nhóm.)

 

  1. “The high school library was my sanctuary for studying and quiet reflection.” (Thư viện trường trung học là nơi tôi tìm kiếm sự tĩnh lặng để học tập và suy tư.)

 

  1. “I’ll never forget the feeling of pride and accomplishment when I graduated high school.” (Tôi sẽ không bao giờ quên cảm giác tự hào và thành tựu khi tốt nghiệp trường trung học.)

 

  1. “High school dances were a chance to dress up and have a great time with friends.” (Các bữa tiệc trường trung học là cơ hội để trang điểm và tận hưởng thời gian tuyệt vời cùng bạn bè.)

 

  1. “I gained valuable life skills in high school, such as budgeting and time management.” (Tôi đã học được các kỹ năng sống quý báu ở trường trung học, như quản lý ngân sách và thời gian.)

 

  1. “High school was where I discovered my passion for science and research.” (Trường trung học là nơi tôi khám phá đam mê với khoa học và nghiên cứu.)

 

  1. “The high school theater productions were a showcase of talent and creativity.” (Các buổi biểu diễn sân khấu trường trung học là sân chơi của tài năng và sáng tạo.)

 

  1. “I learned the importance of resilience and perseverance during the challenges of high school.” (Tôi đã học được tầm quan trọng của sự kiên nhẫn và bền bỉ trong những thách thức ở trường trung học.)

 

  1. “High school field trips allowed us to explore new places and learn outside the classroom.” (Các chuyến đi tới địa điểm khác nhau ở trường trung học đã cho phép chúng tôi khám phá những nơi mới và học hỏi ngoài lớp học.)

 

  1. “I’ll always cherish the memories of my high school graduation party with friends and family.” (Tôi sẽ luôn trân trọng những ký ức về bữa tiệc tốt nghiệp trung học cùng bạn bè và gia đình.)

 

  1. “High school taught me the value of diversity and inclusion.” (Trường trung học đã dạy cho tôi tầm quan trọng của đa dạng và sự bao hàm.)

 

  1. “The high school guidance counselor was instrumental in helping me plan my future.” (Cố vấn hướng nghiệp của trường trung học đã đóng vai trò quan trọng trong việc giúp tôi lập kế hoạch cho tương lai.)

 

  1. “I’ll never forget the sense of accomplishment when I aced a challenging high school exam.” (Tôi sẽ không bao giờ quên cảm giác thành tựu khi tôi đạt điểm cao trong một kì thi thách thức ở trường trung học.)

 

  1. “High school introduced me to lifelong hobbies and interests.” (Trường trung học đã giới thiệu tôi vào những sở thích và quan tâm suốt đời.)

 

  1. “I met people from all walks of life during my high school years.” (Tôi đã gặp gỡ những người từ mọi lớp xã hội trong những năm trung học của mình.)

 

  1. “High school taught me the importance of setting goals and working towards them.” (Trường trung học đã dạy cho tôi tầm quan trọng của việc đặt ra mục tiêu và làm việc về phía mục tiêu đó.)

 

  1. “The high school gymnasium was the backdrop for many exciting sports events and pep rallies.” (Phòng tập thể dục của trường trung học là nơi diễn ra nhiều sự kiện thể thao thú vị và buổi tập hâm nóng.)

 

  1. “I’ll forever be grateful for the memories and lessons that high school provided.” (Tôi sẽ mãi biết ơn những ký ức và bài học mà trường trung học đã mang lại.)

> Xem thêm: 200+ Cap để tiểu sử tiếng Anh Facebook, Instagram ý nghĩa, độc đáo

Những câu nói tiếng Anh về trường học cho sinh viên

Những câu nói tiếng Anh về trường học cho sinh viên
Những câu nói tiếng Anh về trường học cho sinh viên

Sự thách thức và trải nghiệm đại học được thể hiện qua những câu nói tiếng Anh về trường học. Đừng bỏ qua nhé!

Dưới đây là 45 câu nói về trường học cho sinh viên, kèm theo bản dịch sang tiếng Việt:

 

  1. “Attending lectures regularly is crucial for academic success.”

 

   “Tham gia các buổi giảng thường xuyên là quan trọng đối với thành công học tập.”

 

  1. “I spent hours in the library studying for my final exams.”

 

   “Tôi đã dành hàng giờ ở thư viện để ôn tập cho kỳ thi cuối kỳ.”

 

  1. “The campus cafeteria serves delicious meals at reasonable prices.”

 

   “Nhà hàng trường cung cấp các bữa ăn ngon và giá hợp lý.”

 

  1. “My favorite spot on campus is the quiet garden near the dormitories.”

 

   “Điểm yêu thích của tôi trên trường là khu vườn yên tĩnh gần ký túc xá.”

 

  1. “Balancing work, classes, and social life can be challenging.”

 

   “Thỏa đáng công việc, lớp học và cuộc sống xã hội có thể khó khăn.”

 

  1. “I’m majoring in computer science, and I love coding.”

 

   “Tôi đang theo học ngành khoa học máy tính và tôi yêu lập trình.”

 

  1. “The campus gym offers a variety of fitness classes for students.”

 

   “Phòng tập trung cung cấp nhiều lớp học thể dục cho sinh viên.”

 

  1. “I’m looking forward to our group project presentation next week.”

 

   “Tôi đang mong đợi bài thuyết trình dự án nhóm của chúng tôi vào tuần tới.”

 

  1. “Studying abroad is a great opportunity to explore new cultures.”

 

   “Học tập ở nước ngoài là cơ hội tuyệt vời để khám phá văn hóa mới.”

 

  1. “The campus library has an extensive collection of academic journals.”

 

    “Thư viện trường có một bộ sưu tập đồ sộ về các tạp chí học thuật.”

 

  1. “I’m struggling to manage my time effectively between classes and work.”

 

    “Tôi đang gặp khó khăn trong việc quản lý thời gian hiệu quả giữa lớp học và công việc.”

 

  1. “Joining student clubs is a great way to make new friends.”

 

    “Tham gia các câu lạc bộ sinh viên là cách tuyệt vời để kết bạn mới.”

 

  1. “The professors here are very knowledgeable and approachable.”

 

    “Các giáo sư ở đây rất thông thạo và dễ gần.”

 

  1. “I have a study group that meets every Saturday to review material.”

 

    “Tôi có một nhóm học tập gặp nhau mỗi thứ bảy để ôn tập nội dung.”

 

  1. “Taking online courses has become more popular due to the pandemic.”

 

    “Học các khóa học trực tuyến đã trở nên phổ biến hơn do đại dịch.”

 

  1. “I need to finish my research paper before the deadline next month.”

 

    “Tôi cần hoàn thành bài nghiên cứu của mình trước hạn chót vào tháng sau.”

 

  1. “The campus bookstore has all the textbooks we need for our courses.”

 

    “Hiệu sách trường có tất cả các sách giáo trình chúng ta cần cho các khóa học.”

 

  1. “I’m thinking about applying for a study abroad program in Europe.”

 

    “Tôi đang suy nghĩ về việc đăng ký chương trình học ở nước ngoài tại châu Âu.”

 

  1. “The academic advisors are here to help you plan your course schedule.”

 

    “Các cố vấn học tập ở đây sẽ giúp bạn lên kế hoạch thời khóa biểu của mình.”

 

  1. “I find it challenging to stay motivated during online lectures.”

 

    “Tôi thấy khó khăn trong việc duy trì động lực trong các buổi giảng trực tuyến.”

 

  1. “I love the sense of community on our campus.”

 

    “Tôi yêu cảm giác của cộng đồng trên trường của chúng tôi.”

 

  1. “I have a part-time job to cover my living expenses.”

 

    “Tôi có công việc bán thời gian để trang trải chi phí sinh hoạt.”

 

  1. “The campus offers a wide range of extracurricular activities.”

 

    “Trường cung cấp một loạt các hoạt động ngoại khóa đa dạng.”

 

  1. “I’m excited about the internship opportunity I secured for the summer.”

 

    “Tôi rất phấn khích về cơ hội thực tập mà tôi đã đảm bảo cho mùa hè.”

 

  1. “I’m taking a break from studying to recharge my mind.”

 

    “Tôi đang nghỉ ngơi sau khi học để làm mới tinh thần.”

 

  1. “Group projects can be challenging, but they teach valuable teamwork skills.”

 

    “Các dự án nhóm có thể thách thức, nhưng chúng giúp bạn học được kỹ năng làm việc nhóm quý báu.”

 

  1. “I’m considering double majoring in psychology and sociology.”

 

    “Tôi đang xem xét việc học hai ngành chính: tâm lý học và xã hội học.”

 

  1. “Time management is the key to academic success.”

 

    “Quản lý thời gian là chìa khóa cho thành công học tập.”

 

  1. “The campus is buzzing with activity during orientation week.”

 

    “Trường đang rộn ràng hoạt động trong tuần giới thiệu.”

 

  1. “I enjoy attending guest lectures by renowned scholars.”

 

    “Tôi thích tham dự các bài giảng khách mời của các học giả nổi tiếng.”

 

  1. “The student union organizes various events throughout the year.”

 

    “Hội sinh viên tổ chức các sự kiện đa dạng suốt năm.”

 

  1. “I’ve made some lifelong friends during my time at university.”

 

    “Tôi đã kết bạn với một số người bạn đời suốt thời gian ở trường đại học.”

 

  1. “I’m considering pursuing a master’s degree after graduation.”

 

    “Tôi đang xem xét việc theo học thạc sĩ sau khi tốt nghiệp.”

 

  1. “The professors often offer office hours for one-on-one discussions.”

 

    “Các giáo sư thường có giờ làm việc để thảo luận một-một.”

 

  1. “I’m impressed by the diversity of cultures represented in our student body.”

 

    “Tôi ấn tượng về sự đa dạng văn hóa được thể hiện trong cơ cấu sinh viên của chúng tôi.”

 

  1. “The career center provides resources for job hunting and resume building.”

 

    “Trung tâm nghề nghiệp cung cấp tài liệu để tìm kiếm việc làm và xây dựng hồ sơ.”

 

  1. “I’m taking a gap year to travel and gain life experience.”

 

    “Tôi đang nghỉ năm để đi du lịch và tích lũy kinh nghiệm cuộc sống.”

 

  1. “I’m grateful for the scholarships that make my education affordable.”

 

    “Tôi biết ơn các học bổng giúp việc học của tôi trở nên phải chăng.”

 

  1. “Our campus has a beautiful lake where you can relax and unwind.”

 

    “Trường của chúng tôi có một cái hồ đẹp nơi bạn có thể thư giãn và nghỉ ngơi.”

 

  1. “The study abroad program allowed me to immerse myself in a new culture.”

 

    “Chương trình học ở nước ngoài cho phép tôi đắm chìm trong một văn hóa mới.”

 

  1. “I often visit the career fair to explore job opportunities.”

 

    “Tôi thường tham dự hội việc làm để tìm hiểu cơ hội việc làm.”

 

  1. “I’ve learned so much from my professors and classmates.”

 

    “Tôi đã học được rất nhiều từ các giáo sư và bạn học của mình.”

 

  1. “The campus has a strong commitment to sustainability and eco-friendly practices.”

 

    “Trường có cam kết mạnh mẽ đối với việc bảo vệ môi trường và thực hành thân thiện với môi trường.”

 

  1. “I appreciate the support of my family throughout my academic journey.”

 

    “Tôi biết ơn sự hỗ trợ của gia đình suốt hành trình học tập của mình.”

 

  1. “Graduation is approaching, and I’m excited to see where life takes me next.”

 

    “Lễ tốt nghiệp đang đến gần, và tôi rất phấn khích xem cuộc sống sẽ đưa tôi đến đâu tiếp theo.”

> Xem thêm: 10 Bài văn tưởng tượng em là một siêu anh hùng sinh động, hấp dẫn

Những câu nói tiếng Anh về trường học cho thầy cô

Những câu nói tiếng Anh về trường học cho thầy cô
Những câu nói tiếng Anh về trường học cho thầy cô

Khám phá tình yêu và đam mê của giáo viên thông qua những câu nói tiếng Anh về trường học cho thầy cô nhé!.

  1. English: “Teaching is not just a profession; it’s a lifelong journey of shaping young minds.”

   Vietnamese: “Dạy học không chỉ là một nghề; đó là hành trình suốt đời để định hình tâm hồn của những người trẻ.”

 

  1. English: “Every day in the classroom brings new challenges and opportunities for growth.”

   Vietnamese: “Mỗi ngày trong lớp học mang đến những thách thức mới và cơ hội để phát triển.”

 

  1. English: “Education is the foundation upon which our society is built.”

   Vietnamese: “Giáo dục là nền tảng mà xã hội chúng ta được xây dựng.”

 

  1. English: “A teacher’s impact can last a lifetime.”

   Vietnamese: “Tác động của một giáo viên có thể kéo dài suốt đời.”

 

  1. English: “The classroom is a place where dreams take flight.”

   Vietnamese: “Lớp học là nơi mà những giấc mơ trở nên hiện thực.”

 

  1. English: “Teachers are the architects of the future.”

   Vietnamese: “Giáo viên là những kiến trúc sư của tương lai.”

 

  1. English: “In the world of education, every student’s success is a shared achievement.”

   Vietnamese: “Trong thế giới giáo dục, thành công của mỗi học sinh là một thành tựu được chia sẻ.”

 

  1. English: “Teaching is not just about imparting knowledge; it’s about nurturing curiosity.”

   Vietnamese: “Dạy học không chỉ là về việc truyền đạt kiến thức; đó là việc nuôi dưỡng sự tò mò.”

 

  1. English: “Education is the key to unlocking a world of opportunities.”

   Vietnamese: “Giáo dục là chìa khóa để mở cửa một thế giới đầy cơ hội.”

 

  1. English: “Teachers inspire, empower, and shape the future leaders of our world.”

    Vietnamese: “Giáo viên truyền cảm hứng, trao quyền và định hình những nhà lãnh đạo tương lai của thế giới.”

 

  1. English: “The classroom is where knowledge meets imagination.”

    Vietnamese: “Lớp học là nơi tri thức gặp gỡ tưởng tượng.”

 

  1. English: “Teachers plant the seeds of knowledge that will grow forever.”

    Vietnamese: “Giáo viên trồng cây mầm kiến thức mà sẽ phát triển mãi mãi.”

 

  1. English: “Education is the most powerful tool for changing the world.”

    Vietnamese: “Giáo dục là công cụ mạnh mẽ nhất để thay đổi thế giới.”

 

  1. English: “A great teacher can turn a classroom into a universe of possibilities.”

    Vietnamese: “Một giáo viên xuất sắc có thể biến lớp học thành một vũ trụ của nhiều khả năng.”

 

  1. English: “Teaching is about lighting a fire of curiosity in the hearts of students.”

    Vietnamese: “Dạy học là về việc thắp sáng ngọn lửa tò mò trong trái tim của học sinh.”

 

  1. English: “In the classroom, we learn not only from books but from each other.”

    Vietnamese: “Trong lớp học, chúng ta học không chỉ từ sách vở mà còn từ nhau.”

 

  1. English: “Teachers are the guiding stars in the journey of knowledge.”

    Vietnamese: “Giáo viên là những ngôi sao hướng dẫn trong hành trình của kiến thức.”

 

  1. English: “Education is the bridge that connects dreams to reality.”

    Vietnamese: “Giáo dục là cây cầu nối kết nối giấc mơ với hiện thực.”

 

  1. English: “The classroom is where young minds blossom.”

    Vietnamese: “Lớp học là nơi tâm hồn trẻ thơ nở hoa.”

 

  1. English: “Teachers are the unsung heroes of our society.”

    Vietnamese: “Giáo viên là những anh hùng không được ca tụng trong xã hội của chúng ta.”

 

  1. English: “Education is a passport to a brighter future.”

    Vietnamese: “Giáo dục là hộ chiếu đến tương lai tươi sáng.”

 

  1. English: “Teaching is about instilling a love for learning that lasts a lifetime.”

    Vietnamese: “Dạy học là về việc truyền đam mê học hỏi kéo dài suốt đời.”

 

  1. English: “The classroom is where knowledge transforms into wisdom.”

    Vietnamese: “Lớp học là nơi kiến thức biến thành tri thức.”

 

  1. English: “Teachers shape not only minds but also character.”

    Vietnamese: “Giáo viên định hình không chỉ tâm hồn mà còn tính cách.”

 

  1. English: “Education is a gift that keeps on giving.”

    Vietnamese: “Giáo dục là món quà mà không ngừng mang lại.”

 

  1. English: “Teaching is the art of inspiring greatness in others.”

    Vietnamese: “Dạy học là nghệ thuật truyền cảm hứng vĩ đại cho người khác.”

 

  1. English: “The classroom is where futures are built one lesson at a time.”

    Vietnamese: “Lớp học là nơi tương lai được xây dựng từng bài học một.”

 

  1. English: “Teachers are the foundation of a well-educated society.”

    Vietnamese: “Giáo viên là nền tảng của một xã hội được giáo dục tốt.”

 

  1. English: “Education is the cornerstone of progress.”

    Vietnamese: “Giáo dục là nền móng của sự tiến bộ.”

 

  1. English: “Teaching is about nurturing not just minds, but also hearts.”

    Vietnamese: “Dạy học là về việc nuôi dưỡng không chỉ tâm hồn, mà còn trái tim.”

 

  1. English: “The classroom is a canvas where the colors of knowledge come to life.”

    Vietnamese: “Lớp học là một bức tranh nơi những màu sắc của kiến thức hóa thân thành sự sống.”

 

  1. English: “Teachers empower students to become the best versions of themselves.”

    Vietnamese: “Giáo viên trao quyền cho học sinh trở thành phiên bản tốt nhất của họ.”

 

  1. English: “Education is the key that unlocks the door to endless possibilities.”

    Vietnamese: “Giáo dục là chìa khóa mở cửa đến vô số khả năng.”

 

  1. English: “Teaching is a journey of discovery for both teachers and students.”

    Vietnamese: “Dạy học là một cuộc hành trình khám phá cho cả giáo viên và học sinh.”

 

  1. English: “The classroom is where the seeds of innovation are sown.”

    Vietnamese: “Lớp học là nơi mà hạt giống của sự đổi mới được gieo vào.”

 

  1. English: “Teachers are the compass that guides students on their educational voyage.”

    Vietnamese: “Giáo viên là la bàn hướng dẫn học sinh trong cuộc hành trình giáo dục của họ.”

 

  1. English: “Education is the light that dispels the darkness of ignorance.”

    Vietnamese: “Giáo dục là ánh sáng xua tan bóng tối của sự không hiểu biết.”

 

  1. English: “Teaching is a calling that changes lives.”

    Vietnamese: “Dạy học là một lời gọi thay đổi cuộc sống.”

 

  1. English: “The classroom is where questions lead to answers.”

    Vietnamese: “Lớp học là nơi câu hỏi dẫn đến câu trả lời.”

 

  1. English: “Teachers are the pillars of knowledge.”

    Vietnamese: “Giáo viên là những trụ cột của kiến thức.”

 

  1. English: “Education is a gift we give to ourselves and to future generations.”

    Vietnamese: “Giáo dục là món quà chúng ta tặng cho bản thân và cho các thế hệ tương lai.”

 

  1. English: “Teaching is about fostering a love for lifelong learning.”

    Vietnamese: “Dạy học là về việc nuôi dưỡng tình yêu với việc học suốt đời.”

 

  1. English: “The classroom is where curiosity becomes a compass for exploration.”

    Vietnamese: “Lớp học là nơi sự tò mò trở thành la bàn cho sự khám phá.”

 

  1. English: “Teachers are the architects of a brighter tomorrow.”

    Vietnamese: “Giáo viên là kiến trúc sư của một ngày mai tươi sáng.”

 

  1. English: “Education is the cornerstone of a prosperous society.”

    Vietnamese: “Giáo dục là nền móng của một xã hội thịnh vượng.”

> Xem thêm: 20+ Mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh thông dụng, chuẩn bản xứ

Những câu nói tiếng Anh về trường học không chỉ thể hiện sự đa dạng của trải nghiệm học tập mà còn giúp chúng ta nhớ về những thời kỳ đáng nhớ trong cuộc đời. Hy vọng rằng bạn đã tìm thấy trong bài viết này những câu nói thú vị và ý nghĩa. Hãy chia sẻ chúng và lan tỏa niềm yêu thích với giáo dục và học tập đến mọi người xung quanh bạn!

5/5 - (1 bình chọn)

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

101+ Những câu nói yêu bản thân tiếng Anh ý nghĩa, truyền động lực

Khám phá 101+ những câu nói yêu bản thân tiếng Anh đầy ý nghĩa và truyền động lực trong bài viết này. Tìm hiểu cách những lời diễn đạt sâu sắc này có thể truyền cảm hứng và giúp bạn xây dựng tình yêu thương đối với chính bản thân mình. Cùng Hi-Language tham khảo […]

Những đoạn văn tiếng Anh hay về tình yêu giúp tăng kỹ năng đọc hiểu

Khám phá “Những đoạn văn tiếng Anh hay về tình yêu” để nâng cao kỹ năng đọc hiểu của bạn. Bài viết này tập trung vào những đoạn văn sâu sắc về tình yêu, mang đến trải nghiệm đọc độc đáo và giúp bạn phát triển khả năng tiếng Anh của mình. Cùng Hi-Language tham […]

Ê kíp tiếng Anh là gì? Ví dụ và cách sử dụng cụ thể

Ê kíp tiếng Anh là gì? Cùng Hi-Language tham khảo để tìm được một từ vựng chính xác nhất với mong muốn của bạn nhé! Ê kíp tiếng Anh là gì? Ê kíp tiếng Anh là: Crew /kru/ (noun) Từ “ê kíp” thường được sử dụng để chỉ một nhóm người hoặc một đội ngũ […]

Ướt như chuột lột tiếng Anh là gì? Ví dụ và cách sử dụng

Ướt như chuột lột tiếng Anh là gì? Cách sử dụng thành ngữ này trong tiếng Anh như thế nào? Hãy cùng Hi-Language tìm hiểu qua bài viết sau đây nhé! Ướt như chuột lột tiếng Anh là gì? “Ướt như chuột lột” là một thành ngữ tiếng Việt được sử dụng để miêu tả […]

40+ Bài văn viết về ngôi nhà mơ ước bằng tiếng Anh (IELTS Band 4 – 8)

Viết về ngôi nhà mơ ước bằng tiếng Anh là một chủ đề rất phổ biến. Để có thêm nhiều ý tưởng hay, từ vựng mới và ngữ pháp đúng chuẩn, hãy tham khảo những bài văn tiếng Anh về ngôi nhà mơ ước mà Hi-Language gợi ý sau đây nhé! Lưu ý khi viết […]